Thông tin sản phẩm
MÁY IN ỐNG ĐỒNG NHẬP THÔNG SỐ BẰNG MÁY TÍNH
HÊ THỐNG KIỂM SOÁT 3 ĐỘNG CƠ BIẾN TẦN
1.Hệ thống kiểm soát 3 động cơ biến tần:
Bộ điều khiển được lập trình kiểm soát động cơ chính. Tua lại và tháo dây động cơ, tăng tốc và giảm tốc một cách đồng bộ để đảm bảo tốc độ tuyến tính và áp lực không khí ổn định của sức kéo trong quá trình in, và tốc độ thay đổi tự động. Cài đặt sức kéo có sẵn của lực tua và tháo bằng việc điều chỉnh van giảm chính xác, và buộc nó phải đóng bộ điều khiển lặp vòng với chiết áp và động cơ biến tần. Con lăn nổi có tác dụng là nó có thể làm dịu những biến động của sức căng của phim và đẳm bảo việc hoạt động chinh xác.
2. Đặc điểm của bộ điều khiển ba động cơ biến tần: ít chất cặn tua, hoạt động ổn định hơn.
1):Tiết kiệm mực, điện năng, dung môi khi sử dụng ở công suất lớn.
2):Tốc độ quay ngược tua lại là 120m/ phút, cặn tua 20m
3): Tiết kiệm 10 % mực, dung môi, điên năng , giảm đáng kể chi phí sử dụng.
3. Sự so sánh giữa cặn tua của bộ bộ điều khiển 3 động cơ biến tần và bộ điều khiển áp lực tự động cảm biến:
Áp lực tự động bột từ: Tôc độ quay ngược tua là 120m/phút, cặn tua là 80m.
Bộ điều khiển 3 động cơ biến tần: Tốc độ quay ngược tua là 120m/phút, cặn tua 20m.
1. Tham số chính:
1. Sô lượng màu in: 6màu, 8 unit.
2. Chiều rộng tối đa của tài liệu in ấn: 830mm
3. Chiều rộng in tối đa :800mm
4. Tốc độ cơ khí tối đa : 130 m/min
5. Tốc độ in tối đa: 120 m/min (thay đổi tùy theo chất liệu in ấn khác nhaun mực và kinh nghiệm của người sử dụng)
6.Đường kính tối đa của tháo và tua : 600mm.
7. Đường kính của xi lanh in: 100mm-350mm
8. Áp lực tháo tôi đa: 50N/m
9. Lực tháo: 0-25kg(Vector control)
10. ÁP lực tua tối đa: Max 40N/m
11. Tua lực kéo căng: 0-25kg(Vector control)
12.: Hoạt động chính xác (chiều dọc) ±0.1mm.
13.Động cơ chính: động cơ tần số 7.5KW
14. Loại làm ấm: Làm ấ bằng điện.
15. Công suất là ấm: 18KW/ màu
16. Làm mát nước: 7.68T/h
17. Công suất máy tối đa140kw (Đây là công suất khi khởi động máy và máy hoạt động công suất sẽ là khoảng 100 KW).
18.Cung cấp không khí: 1MPa and 0.8MPa khí nén khô (máy nén khí 2 phần).
19 Kích thươc: 11350*3000*3000mm
20 Trọng lượng: 12000kg
21: Chất liệu in ấn được:
² PET: 12-100μm
² PE: 35-100μm
² BOPP: 15-100 μm
² CPP: 20-100 μm
² PVC:20-100μm
Chú ý: Và các chất liệu phim khác với hiệu suất in ấn tương tự như liệt kê ở trên
2. Unwind unit (Bộ phận tháo)
Cấu trúc:
(1) Bánh răng đôi, bánh cam.
(2) Áp dụng với phanh bột từ: 5kg
(3) Lực tháo áp dụng với động cơ biến tần vector: 4kw
(4) Áp dụng với bộ điều khiển áp lực tự động.
(5) Điều chỉnh theo chiều ngang của vật liệu in ấn bằng tay
(6) (Trục không khí)
(7) Tự động nối, cắt tự động có thể điều chỉnh.
(8) Đường kính tối đa của vòng tháo: 600mm
(9) Con lăn nổi điều chỉnh áp lực, chiết áp con lăn nổi có thể kiểm tra vị trí với PLC và bộ chuyển đổi tần số, mở bộ điều chỉnh xoán ốc.
3. Bộ phận in
3.1 Cấu trúc in áp lực
(1) Con lăn ép khí nén Φ110mm, cao su PU .
(2) Cài đặt xi lanh; khí nén
(3) Chiều dài tối đa của xi lanh in: 1120mm
(4)Khoảng cách giữa các bộ phận: 1000mm.
(5) Thanh chỉ được máy tính hóa tự động, hệ thống kiểm tra video
3.2 Dao gạt mực
(1) Hoạt động nén khí, được kiểm soát bằng 2 xi lanh nén khí, hoạt động bởi mô tơ đồng bộ đọc lập.
(2) Chiều ngang, chiều dài và góc đều có thể được điều chỉnh.
(3)Chuyển động của dao gạt mực: ±5mm
3.3 Ink plate (Mực thỏi, tấm mực)
(1). Tấm mực lên xuống theo hướng thẳng đứng, điều chỉnh bằng tay quay
(2) Xi lanh in có thể nhúng trực tiếp vào tấm mực
(3)Độ sâu tối đa của xi lanh in nhúng vào mực: 40mm.
(4) Ink plate: làm bằng thép không gỉ
3.4 Hệ thống mực in tái chế
Mỗi đơn vị in ấn có một máy bơm khí nén mực.
4. Phần làm khô
Cấu trúc:
(1) Mỗi bộ phận có hệ thống làm khô riêng biệt
(2) Hộp sấy kín tiết kiệm nhiên liệu
(3) Phương thức làm khô: Nhiệt điện.
(4) Bộ điều khiển nhiệt độ thông minh
(5) Quạt: quạt ly tâm
(6)Nhiệt độ tối đa của hộp sấy: 80℃
(7) Chiều dài của hộp sấy : 1200mm
(8) Công suất quạt: 3KW
(9) Hệ thống sấy khô và hút độc lập, không khí lưu thông tỷ lệ tái chế tối đa 50 %
(10). Bên ngoài hộp sấy tăng lượng không khí thổi để đảm bảo khô
(11) Khí thải loại bỏ qua bộ phận lọc
(12) Lò hỗ trợ cho phần in cuối cùng có thể ngăn chặn sự kết dính màu cuối cùng đối với xi lanh in khi mà màu bao gồm cả xi lanh làm cho bản in hoàn toàn khô.
(13) Pre-heating system.( hệ thống trước khi làm nóng)
5. Phần làm mát
Cấu trúc:
(1) Làm mát không khí và làm mát nước
(2) Làm mát không khí bằng quạt ly tâm, con lăn làm mát nước chạm vào bề mặt vật liệu in ấn để làm mát các tài liệu hoàn toàn, và nhận được các tài liệu trạng thái ban đầu của nó điều này tốt cho hoạt động chính xác
(3) Thiết bị làm mát bằng quạt ly tâm 0.25KW
(4) Con lăn làm mát nước: Φ150mm
(5) Lượng nước: 7.68t/h
6. Rewind part (bộ phận quay ngược)
Cấu trúc
(1) Bánh răng đôi, inching rotation ( luân phiên chậm)
(2) Tua truyền bởi hai động cơ mô-men xoắn, hai động cơ mô-men xoắn độc lập kiểm soát tua trục có thể đảm bảo tốc độ cùng một dòng cuộn trong cuộn thay thế dưới tốc độ cao chạy, và đệm tác động vào phim, giảm lãng phí phim, tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả.
(3) Lực kéo tháo tưng ứng với đông cơ biến tần vector
(4) Trục không khí
(5) Các chuyển động ngang của vật liệu dẫn là làm bằng tay
(6) Roll change pre-transmitting system
(7) Nó có thể báo động tự động khi nó đạt đến chiều dài cài đặt
(8) Cắt tự động
(9) Con lăn nổi để điều chỉnh sức kéo
7. Khung
Cấu trúc:
(1) Tấm đúc ốp tường
(2) Độ dày của tấm ốp tường: 70mm
(3) Khoảng cách giữa các bộ phận: 1000mm
(4) Đường kính con lăn chỉ dẫn: Φ56mm, Φ75mm, Φ100mm
(5) Chiều dài con lăn chỉ dẫn: 830mm
8. Danh sách phụ tùng
( 6colors)
Tên và mô tả |
Số lượng |
Lưu ý |
DNAY800A Máy in được máy tính hóa |
1 set |
Thỏi in dạng phễu ф70 1 set ф100 1 set
Trục tháo cơ khí 1 piece |
Operational manual |
1 piece |
|
Động cơ chính |
1 set |
|
Bình bơm mực khí nén |
6 pieces |
|
Con lăn cao su 400mm |
6 pieces |
|
Con lăn cao su 600mm |
6 pieces |
|
Con lăn cao su 800mm |
6 pieces |
|
con lăn mực chung 400mm |
6 pieces |
|
con lăn mực chung 600mm |
6 pieces |
|
con lăn mực chung 800mm |
6 pieces |
|
Tấm mực (thỏi mực) |
2 sets |
|
Thùng mực |
6 pieces |
|
Ổ cắm cờ lê |
1 pieces |
|
Dụng cụ cọ cứng và mềm |
each 6 peices |
|
tuốc nơ vít thẳng 8 inch |
1 piece |
|
Cờ lê mở 17~14 |
1 piece |
|
Hộp cờ lê17~19 |
1 piece |
|
Hộp cờ lê 22-24 |
1 piece |
|
Cờ lê mở 8-10 |
1 piece |
|
Kìm vặn10 inch |
1 piece |
|
Đầu thanh chỉ quang điện tử |
5 piece |
|
Máy nén khí |
2 sets |
|
Vỏ máy tính |
1 set |
|
Đèn chống cháy nổ |
2 piece |
|
Camera assembly |
1 piece |
Danh sách thiết bị chính:
1. PLC: Japan
2. Man machine: Taiwan
3.Bộ điều khiển nhiệt độ: China
4.Phần khí nén: Taiwan
5. Ổ trục chính: China
6. Phanh lõi bột từ: China
7. Động cơ tua biến tần: China
8. pitton and xi lanh: Japan
9. Van giảm chuẩn
10. Chiết áp chuẩn: burgess
11. Động cơ chính : Động cơ biến tần 7.5kw: China
12.Động cơ quay ngược mô men xoắn 40N/m: China
13.Bộ chuyển đổi tần số: China
14.Hệ thống nhập tự động
15.Hệ thống theo dõi video
16.Photo ey: China
17.Bộ điều chỉnh áp lực tự động: china
18. Linh kiện điện điện áp thấp: China
19.Công tắc: China
20.Quạt ly tâm: China
21.Động cơ đồng bộ: China
22.Đèn chống nổ: China