Dây Chuyền Sản Xuất Găng Tay Y Tế Nitrile 400.000-500.000 chiếc/ngày
Thông tin sản phẩm
Danh Sách Thiết Bị Nhập Khẩu - Dây Chuyền Sản Xuất Găng Tay Nitrile
I. Mô tả:
Quá trình sản xuất găng tay Nitrile: Đầu tiên nguyên liệu chính và phụ gia được trộn trong một thùng chứa đặc biệt theo một tỷ lệ nhất định để tạo thành nhũ tương. Sau khi lọc và đứng yên, hỗn hợp này được đưa đến bể ngâm của dây chuyền sản xuất bằng máy bơm. Trong điều kiện sản xuất bình thường, các khuôn tay trên dây chuyền sẽ tự động đi vào thùng nhúng, sau khi nhúng nhũ tương lại tuần hoàn ra khỏi thùng, chúng được quay liên tục trong suốt hành trình nhằm làm cho nhũ tương trên bề mặt khuôn tay được bôi đều và nhũ thừa thì chảy xuống. Chất lỏng nhỏ giọt quay trở lại bể ngâm qua bể thu gom. Sau khi nhỏ giọt nhũ thừa, khuôn tay được chuyển vào lò, nhiệt độ lò được kiểm soát ở mức 230-250 độ C. Trong điều kiện này, nhũ được chạm bằng tay sẽ được đóng rắn và thành hình. Sau khi khuôn tay ra khỏi lò, găng tay sẽ tự động được lấy ra khỏi khuôn tay sau khi làm nguội tự nhiên, uốn môi và các quá trình khác. Găng tay nitrile dỡ ra được hoàn thiện và đưa vào kho bảo quản sau khi làm xong.
II. Yêu cầu kĩ thuật
1 | Sản lượng | 400.000-500.000 chiếc/24 giờ |
2 | Kích thước sản phẩm | L, M |
3 | Trọng lượng sản phẩm | 5g-4.5g |
4 | Độ đều của sản phẩm | Bề mặt găng tay không bị thủng |
5 | Tính năng sản phẩm | Màu xanh lam, đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn tương ứng |
6 | Nguyên liệu | Cao su tổng hợp |
7 | Tổng công suất lắp đặt | 60kw |
8 | Yêu cầu nhân công | 6 người/ca |
9 | Yêu cầu không gian xưởng | 150m×24m×12m (Dài x Rộng x Cao) |
10 | Yêu cầu nguồn điện | Hệ thống ba pha bốn dây 380V, điện trở nối đất <10Ω |
11 | Yêu cầu áp suất | >0.65MPa,>1m³/min |
12 | Yêu cầu cấp nước | >0.2MPa,>0.2m3/h |
13 |
III. Số lượng phụ kiện dây chuyền
STT | Tên Thiết Bị | Chủng Loại | Đơn Vị | Số Lượng | Hình Ảnh | Ghi Chú |
1 | Dây chuyền sản xuất găng tay Nitrile | 110mx4mx8m (Dài x Rộng x Cao) |
Bộ | 1 | ||
2 | Bản vẽ dây chuyền sản xuất găng tay Nitrile | 110mx4mx8m (Dài x Rộng x Cao) |
Bộ | 1 | ||
3 | Bánh răng (xích) + Trục | T200 | Bộ | 16 | ||
4 | Xích line đôi | Mét | 520 | Xích line đôi sử dụng khuôn đôi | ||
5 | Máy tháo găng tự động | Bộ | 2 | |||
6 | Máy đếm găng tự động | Bộ(set) | 2 | |||
7 | Hệ thống hút khi Clo | Bộ | 1 | |||
8 | Khuôn mẫu | Cái | 10,000 | |||
9 | Tủ điện | Sử dụng điều khiển điện của Siemens | Cái | 1 | ||
10 | Khuôn đúc | L, M Mỗi loại 5000 cái |
Cái | 10,000 | Nhiều Size (XL ,L ,M, S) |