Thông tin sản phẩm
I. Thông số kỹ thuật
Model | KSAJ-20m3 |
Công suất định mức | 35Kw |
Kích thước bên trong (Dài x Rộng x Cao) |
6000x1750x1950 (mm) |
Kích thước bên ngoài (Dài x Rộng x Cao) |
6950x2120x2620 (mm) |
Áp suất | -60Kpa ~ 0 |
Nhiệt độ (có thể chỉnh) | 30°C ~ 50°C |
Độ ẩm | 30%-80% |
Thời gian khử trùng (có thể điều chỉnh) | 3-99 giờ |
Chất liệu buồng khử | Inox 304 |
Trọng lượng | 8000kg |
Số lượng găng tay có thể khử | 840.000 chiếc/lần |
Thời gian khử trùng găng tay y tế | ~11h/lần |
Diện tích mặt đất đề xuất (không bao gồm buồng EO) | 1200*5000*3000 |
- Chú ý: Số lượng khử trùng được thay đổi theo quy cách đóng gói, các thông số của khách hàng để đảm bảo hiệu quả tiệt trùng. Mỗi lần khử trùng kéo dài khoảng 11 giờ, thông thường 24 giờ có thể tiến hành 2 lần.
II. Thuyết minh kỹ thuật:
- Thay thế không khí: Thông gió tự động, số lượng và khoảng thời gian thông gió có thể được thiết lập tự do.
- Hệ thống điều khiển hoàn toàn tự động: Chỉ cần một nút khởi động cho đến khi kết thúc, toàn bộ quá trình sẽ tự động hoàn thành với việc in bản ghi.
- Trạng thái hiển thị: Hiển thị nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, thời gian khử trùng, xử lý khí dư, số lần.
- Máy in: Thực hiện in bản ghi thông tin toàn bộ quá trình tiến hành khử trùng để xác minh.
- Cảm biến độ ẩm: Cảm biến độ ẩm tích hợp tự động kiểm tra độ ẩm trong khoang để đảm bảo rằng độ ẩm trong khoang không thấp dưới 30% RH.
- Cảm biến áp suất: Cảm biến áp suất tích hợp tự động kiểm tra áp suất trong khoang để đảm bảo hiệu quả khử trùng.
- Cảm biến nhiệt độ: Cảm biến nhiệt độ tích hợp tự động kiểm tra nhiệt độ trong khoang để đảm bảo rằng nhiệt độ trong khoang được duy trì trong phạm vi khử trùng là 50 ℃ ± 2 ℃.
- Hệ thống tạo ẩm: Làm ẩm xung trong chân không để đảm bảo độ ẩm đồng nhất và có thể kiểm soát được trong khoang. Độ ẩm của phòng độc cần được kiểm soát trong khoảng 30% -80% độ ẩm tương đối.
- Tốc độ rò rỉ của phòng tiệt trùng: Tỷ lệ rò rỉ được đo ở chế độ không tải, nhiệt độ phòng vô trùng không thay đổi, áp suất thử nghiệm -50kPa, thời gian đo là 1h, tỷ lệ rò rỉ trung bình trong thời gian đo ≤0,16kPa / phút.
- Tốc độ chân không: Trong điều kiện không tải, thời gian để tủ khử trùng hút chân không từ áp suất khí quyển đến -75kPa phải ≤30 phút.
- Hệ thống chân không: Sử dụng bơm chân không không dầu, đơn giản và tiện lợi, tốc độ hút chân không nhanh, tuổi thọ lâu dài.
- Hệ thống sưởi: Sử dụng thiết bị sưởi điện chống cháy nổ, tiện lợi và nhanh chóng hơn.
- Giá khay: Sử dụng giá pallet inox 304. (Cấu hình tùy chọn trên 15 mét khối).
- Nhiều chức năng bảo vệ: Với chức năng bảo vệ quá áp và quá nhiệt an toàn hơn và đáng tin cậy hơn.
- Thiết bị xử lý cặn: Tỷ lệ lọc của bộ lọc đối với đường kính hạt ≥ 0,3μm không nhỏ hơn 99,5%.
- Danh mục: Thiết bị y tế loại II.
III. Đặc điểm kỹ thuật:
Chất liệu ưu việt | Thao tác thông minh | An toàn |
Inox dày đến 6mm | Điều khiển bảng màn hình tự động PLC | Tự động điều khiển áp suất, nhiệt độ, độ ẩm |
Hiệu quả khử trùng tốt | Hiển thị thời gian kỹ thuật số | Hệ thống lọc |
Tỷ lệ khử trùng đạt 100% | In bản ghi và lưu trữ | Lọc hiệu quả vi khuẩn và vi sinh vật |
Ưu thế:
- Thao tác đơn giản: Thao tác 1 nút bấm, điều khiển bằng máy vi tính, đơn giản và thuận tiện, hiển thị kỹ thuật số quá trình tiệt trùng.
- In bản ghi: In bản ghi thông tin khử trùng của quá trình khử trùng, thuận tiện cho việc xác minh và lưu trữ.
- Hệ thống lọc: Đầu vào không khí được trang bị hệ thống lọc, có thể lọc sạch vi khuẩn và vi sinh vật hiệu quả, tránh ô nhễm môi trường khi thải cặn.
IV. Yêu cầu lắp đặt
1. Khuyến nghị không gian độc lập trên 10x5x3 (m); nhà xưởng phải đảm bảo hiệu quả thông gió tốt, nên có thiết bị hút gió cưỡng bức và thiết bị thoát khí bên trong. Lắp đặt các thiết bị thoát khí, đèn chiếu sáng, công tắc,... trong phòng cần chống cháy nổ (mức chống nổ là đủ). Kích thước nhà xưởng, kích thước cửa sổ,… có thể được tham chiếu theo bản vẽ. Khuyến cáo tránh xa khu dân cư, nhà xưởng nên cách xa nguồn lửa, không được có nguồn lửa trong phạm vi 50m.
2. Ống thoát DN40 cần được chuẩn bị trước và có thể kết nối với cổng thu gom nước thải theo khoảng cách thực tế tại công trường.
3. Cần chuẩn bị trước cổng tràn kết nối ống DN20.
4. Cần chuẩn bị trước vòi cấp nước có cùng cỡ vòi (thường là vòi DN20), có thể đấu nối với thiết bị theo khoảng cách thực tế tại công trường.
5. Cần có tủ phân phối ba pha năm dây và cáp kết nối thiết bị (cáp lõi đồng 6 vuông, khoảng 10 mét) trong một không gian độc lập.
6. Mỗi máy khử trùng cần chuẩn bị trước một máy nén khí (>4kg)
7. Cần chuẩn bị trước vật tư tiêu hao (liên hệ nhà sản xuất trực tiếp hoặc mua hàng trực tuyến), khí khử trùng etylen oxit, chất chỉ thị sinh học khử khuẩn etylen oxit, phiếu chỉ thị hóa chất khử khuẩn etylen oxit,… (sẽ có kèm theo một gói Chai chứa khí khử trùng etylen oxit, 1 thẻ chỉ thị hóa chất khử trùng etylen oxit )